Ngày Valentine hay còn gọi là ngày Lễ Tình Nhân, ngày Lễ Tình Yêu. Nhiều nơi trên thế giới xem đây là ngày của tình yêu đôi lứa, các cặp đôi hay những người đang muốn trở thành đôi cùng ai đó sẽ xem ngày này là dịp để bày tỏ tình cảm. Bạn thường tự tay chuẩn bị một món quà ngọt ngào như kẹo chocolate hay bánh quy cho đối phương cùng với quà tặng hay thiệp chúc mừng. Dù đã có người yêu hay chưa thì hãy cùng eJOY khám phá những từ vựng tiếng Anh về Valentine thật thú vị nha.

Bí quyết để trau dồi tiếng Anh vừa nhanh vừa hiệu quả

Một cách học tiếng Anh thường thấy nhất chính là nhớ mặt chữ tiếng Anh sau đó nhớ nghĩa tiếng Việt. Cách này không có gì sai, tuy nhiên bạn vẫn có thể chọn một cách học từ vựng mới hiệu quả và dễ dàng hơn, đó là học từ vựng cùng với ngữ cảnh phù hợp, hay còn gọi là context. Không chỉ riêng với việc học từ vựng tiếng Anh về Valentine, cách học này còn giúp bạn nhớ được mặt chữ và nghĩa của từ và học được cả cách sử dụng từ vựng đúng với ngữ cảnh cụ thể.

Biết là thế, nhưng chẳng lẽ mỗi lần “chạm trán” cùng một từ mới, bạn lại phải lùng sục mọi nguồn thông tin, hỏi hết người này đến người khác để tìm ngữ cảnh chính xác hay sao? Công việc này quá mất thời gian mà chưa biết hiệu quả sẽ thế nào.

Hãy để eJOY giúp bạn với tính năng Word Hunt nha. Tính năng này giúp bạn tìm được ngay các video bài hát, talkshow hay các phim chọn lọc có xuất hiện từ vựng đang cần tìm hiểu. Chỉ với một thao tác đơn giản và nhanh chóng là gõ từ hay cụm từ cần thiết vào thanh tìm kiếm, click chuột vào nút “Say it”, các video liên quan mà eJOY cung cấp sẽ lập tức hiện ra ngay.

từ vựng tiếng anh về valentine
Click chuột vào nút “Say it”, các video liên quan mà eJOY cung cấp sẽ lập tức hiện ra ngay

Bạn cũng có thể sử dụng tiện ích eJOY eXtension hỗ trợ tra cứu nghĩa và phiên âm của từ mới mà chẳng mất nhiều thời gian. Tương tự như trên, các video chứa từ ngữ liên quan sẽ xuất hiện khi bạn nhấp vào nút “say it” màu cam nổi bật ở góc phía trên bên phải nhé. Hãy thử ngay cách này để học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về Valentine nha.

từ vựng tiếng anh về valentine
eJOY eXtension hỗ trợ tra cứu nghĩa và phiên âm của từ mới mà chẳng mất nhiều thời gian

Cài đặt eJOY eXtension miễn phí ngay


Xem thêm


Giờ bạn hãy cùng mình bắt đầu học từ vựng tiếng Anh về Valentine ngay bên dưới nào.

Những từ vựng tiếng Anh về Valentine

1. Những tính từ thường gặp trong ngày Valentine

Lovesick 

adjective /ˈlʌvsɪk/

Lovesick is the feeling someone gets when being in love and cannot normally control his/her feeling and actions.

Tương tư

Ví dụ: I’ve been thinking about him all day. I’m totally lovesick. (Mình nghĩ về anh ấy cả ngày rồi. Mình tương tư thật rồi.)

Hãy cùng lắng nghe cậu bé Mason đáng yêu trình bày ca khúc Lovesick Blues với kỹ thuật hát yodel tuyệt vời nhé.

từ vựng tiếng anh về valentine romantic

adjective /rəʊˈmæntɪk/

We call something romantic if it’s giving a more ideal view of reality and strongly effect on your emotions.

lãng mạn

Ví dụ: We had a romantic dinner near the river bank. (Chúng tôi có một buổi tối lãng mạn bên cạnh bờ sông.)

từ vựng tiếng anh về valentine unrequited

adjective /ˌʌnrɪˈkwaɪtɪd/

If a love is unrequited, it’s a one-sided love. The person you love doesn’t love you back.

không được đáp lại (thường về tình yêu)

Ví dụ: I feel sorry for his unrequited love. (Tôi cảm thấy thật tiếc cho chuyện tình không được đáp lại của anh ta..)

từ vựng tiếng anh về valentine beloved

adjective /bɪˈlʌvd/  /bɪˈlʌvɪd/

Beloved things is something that is loved/ treasured/ adored so much.

yêu mến, yêu dấu

Ví dụ: She can’t fall asleep as she’s missing her beloved husband. (Cô ấy không thể ngủ được vì cô ấy đang nhớ người chồng yêu dấu của mình.)

từ vựng tiếng anh về valentine affectionate

adjective /əˈfɛkʃnɪt/

When someone is affectionate, they will express love and fondness in their behaviours towards them.

thương mến, âu yếm, yêu mến

Ví dụ: You’re always so kind and affectionate to everyone. (Anh luôn thật tử tế và yêu mến mọi người.)

 

2. Động từ và cụm động từ thường gặp trong ngày Valentine

be/ fall in love with someone/something

verb phrase /biː/ fɔːl ɪn lʌv wɪð/

Getting more and more attracted to someone or something.

yêu/ phải lòng/ say mê ai đó hay điều gì đó

Ví dụ: How to know if you’re falling in love with someone? (Làm sao biết mình có đang yêu ai đó hay không vậy?)

Dưới đây là một đoạn trích trong trailer của bộ phim nổi tiếng The Fault In Our Stars (Lỗi Lầm Ở Các Vì Sao) cùng các câu thoại đầy cảm xúc và nhiều từ vựng tiếng Anh về Valentine.

từ vựng tiếng anh về valentine flirt

verb /flɜːt/

The act of showing somebody that you like them.

Tán tỉnh

Ví dụ: I saw Jessica flirting with Tom in the classroom. She must like him. (Tao thấy Jessica tán tỉnh Tom trong lớp kìa. Nó thích thằng đó rồi.)

từ vựng tiếng anh về valentine have a crush on somebody

verb phrase /hæv ə krʌʃ ɒn/

The act of finding someone so attractive and you want to have a more-than-friend relationship with them

Cảm nắng/ phải lòng/ có tình cảm với ai đó

Ví dụ: My brother’s having such a great crush on the girl next door and he’s going to talk with her soon. (Anh của tôi đang mê một chị hàng xóm lắm và ổng tính sẽ bắt chuyện sớm thôi.)

từ vựng tiếng anh về valentine go out with somebody

verb phrase /gəʊ aʊt wɪð/

The act of spending time with someone outside (for dinner, movie, music concert…).

đi chơi cùng ai đó

Ví dụ: That was a fantastic night! I wish we will go out again someday. (Tối đó tuyệt ghê! Ước gì chúng mình lại đi chơi lần nữa hôm nào khác nhỉ.)

từ vựng tiếng anh về valentine go on a date with someone

verb phrase /gəʊ ɒn ə deɪt wɪð/

An act of going out of 2 people who like each to know more about each other

hẹn hò

Ví dụ: Tonight is a big deal. I’m going on a date with Lisa. (Tối nay cực kỳ quan trọng luôn. Tao có buổi hẹn hò với Lisa.)

từ vựng tiếng anh về valentine embrace

verb /ɪmˈbreɪs/

The act of holding someone closely and  tightly in your arms to show affection.

Ôm

Ví dụ: Your embrace was warm and full of love. (Cái ôm của anh thật ấm áp và đầy yêu thương..)

từ vựng tiếng anh về valentine admire

verb /ədˈmaɪə/

The act of looking up to someone or loving someone because you think they’re so great.

ngưỡng mộ/ ái mộ

Ví dụ: When listening to your song, I just can’t tell how much I admire you. (Khi nghe bài hát của em, anh ngưỡng mộ đến mức chẳng thốt nên lời.)

từ vựng tiếng anh về valentine surprise

verb /səˈpraɪz/

The act of astonishing ỏ startle someone.

gây bất ngờ

Ví dụ: She got totally surprised the moment the boy gave her a big bouquet. (Cô nàng cực kỳ bất ngờ khi chàng trai tặng cô một bó hoa thật lớn.)

 

3. Danh từ thường gặp trong ngày Valentine

Darling/ Sweetheart/ Honey

noun /ˈdɑːlɪŋ/ /ˈswiːthɑːt/ /ˈhʌni/

A way to call someone you love/ like.

cưng/ người yêu/ anh yêu/ em yêu

Ví dụ: It feels like a thousand years not to see you for one day, my sweetheart. (Cảm giác như cả ngàn năm khi không gặp em một ngày, người yêu dấu ơi.)

Các bạn có thể xem đoạn trích trong phim Gone With The Wind (Cuốn Theo Chiều Gió) sau đây để biết thêm cách dùng của một từ vựng tiếng Anh về Valentine nữa nhé. Đó là từ darling.

từ vựng tiếng anh về valentine Bouquet

noun /bu(ː)ˈkeɪ/

A group of flowers that are beautifully arranged in order to be given as a gift or a decoration to an event.

Bó hoa

Ví dụ: The bride is holding such a wonderful bouquet. (Cô dâu đang cầm một bó hoa thật lộng lẫy.)

từ vựng tiếng anh về valentine kiss

noun /kɪs/

A touch of lips to express love, greeting or sexual desire.

Nụ hôn

Ví dụ: That first kiss was of the most amazing things I’ve ever known. (Nụ hôn đầu tiên đó là một trong những điều tuyệt diệu nhất tôi từng biết.)

từ vựng tiếng anh về valentine Chocolate

noun /ˈʧɒkəlɪt/

A food, which is usually brown and sweet, made from roasted, husked and ground cacao seeds.

Sô-cô-la

Ví dụ: She gave him a dark chocolate bar, which is his favourite. (Cô tặng chàng một thanh sô-cô-la đen mà chàng ưa thích.)

từ vựng tiếng anh về valentine Candy

noun /ˈkændi/

A food of many colors and flavors made from sugar, syrup, chocolate or other sweet ingredients.

Kẹo

Ví dụ: She went to the nearest grocery store and by herself a candy bag. (Cô đi vào cửa hàng tạp hóa gần nhất và mua cho mình một túi kẹo.)

từ vựng tiếng anh về valentine Cupid

noun /ˈkjuːpɪd/

The son of Venus (goddess of love and beauty in Roman mythology). He is usually portrayed as a baby carrying a bow and arrow to set people in love.

Thần Tình Yêu

Ví dụ: They seem to be a perfect couple. I’m going to try playing Cupid on them. (Tụi nó nhìn đẹp đôi đó. Để tao thử làm thần tình yêu cho.)

từ vựng tiếng anh về valentine gift/ present

noun /gɪft/ /ˈprɛznt/

A thing, usually wrapped up, that you’re willing to give to someone without asking for anything in return.  

Món quà, quà tặng

Ví dụ: Thank you for giving me this book. It’s a really meaningful present. (Cảm ơn vì đã tặng anh quyển sách này. Nó là một món quà rất ý nghĩa đấy.)

 

Những thông điệp ý nghĩa cho ngày Valentine

Hẳn bạn cũng sẽ công nhận yêu và được yêu là một cảm giác rất tuyệt vời. Không chỉ riêng ngày Valentine, bạn hãy gửi những lời yêu thương chân thành nhất đến người thân yêu của mình bất cứ khi nào có thể nhé. Chỉ cần bạn luôn có những mong ước tốt đẹp cho cuộc sống, thêm một chút lòng dũng cảm để dám nói ra điều mình ấp ủ, cuộc đời sẽ đẹp hơn biết chừng nào.

Trước khi đến với một vài gợi ý để gửi lời chúc trong mùa Valentine cùng từ vựng tiếng Anh về Valentine, hãy xem một video ngẫu hứng, đáng yêu và ngọt ngào bên dưới nhé. Và hãy thử hình dung nếu ai đó nói với bạn “Will you be my Valentine?” thì bạn sẽ phản ứng ra sao?

1. Lời chúc dành cho cặp đôi đang yêu

“You accept me as I truly am. When I’m with you I’m always the best version of me and I feel grateful for that. Happy Valentine’s Day, my one and only”

Em chấp nhận con người thật sự của anh. Khi bên em anh luôn là phiên bản tốt nhất của chính mình và anh biết ơn vì điều đó.Chúc mừng ngày Lễ Tình Nhân, người duy nhất anh yêu.

“Being together with you through all these years is a magical dream. It’s the dream that brings out the best in me. It’s the dream that I’ll never want to wake up from.”

Được ở bên anh qua bao nhiêu năm tháng qua là một giấc mơ màu nhiệm. Một giấc mơ cho em thấy được điều tốt đẹp của chính mình. Một giấc mơ mà em sẽ chẳng bao giờ muốn tỉnh dậy.

2. Lời chúc cho người mà bạn muốn hẹn hò

“From the very first moment I look into your eyes, I just knew you are the one. I love you.”

Từ phút giây đầu tiên em nhìn vào mắt anh, em đã biết anh chính là người em tìm kiếm. Em yêu anh.

“I always told myself that I’m not a lucky human being. And I’ve lived with that belief ever since I was a child. Until I met you.”

Anh đã luôn tự nhủ mình rằng anh không phải một kẻ may mắn trong cuộc đời. Và anh đã cứ sống cùng với niềm tin như thế từ ngày thơ bé. Cho đến khi anh gặp được em.

từ vựng tiếng anh về valentine
Will you be my Valentine?

Bài tập thực hành

Để kết thúc bài học từ vựng tiếng Anh về Valentine này, hãy cùng eJOY ôn lại những từ vựng đáng nhớ vừa học với bài tập nối từ và định nghĩa sau đây nhé.

flirt giving a more ideal view of reality and a strong effect on your emotions.
romantic The act of finding someone so attractive and you want to have a more-than-friends relationship with them
affectionate The first day of a brand new year – January 1st
go out with somebody

 

The act of showing somebody that you like them.

 

have a crush on somebody

 

expressing love and fondness in their behaviours

 

go on a date with someone

 

The act of spending time with someone outside (for dinner, movie, music concert…).

 

Lời kết

Bài viết chủ đề từ vựng tiếng Anh về Valentine đến đây là kết thúc rồi. Cảm ơn vì bạn đã đọc đến cuối bài, eJOY chúc bạn đã học thêm được những từ vựng và mẫu câu bổ ích dành cho ngày lễ ngọt ngào này. Hãy cài đặt eJOY eXtension để học tập tiếng Anh hiệu quả hơn nữa nhé.

Tải eJOY eXtension miễn phí ngay