23 Từ Vựng Tiếng Anh Phương Tiện Giao Thông Kèm Hình Ảnh và Video

Trong cuộc sống hằng ngày, ai trong chúng ta chắc hẳn cũng nhắc nhiều đến các phương tiện giao thông. Thế nhưng, liệu bạn đã nắm được hết các từ vựng tiếng Anh phương tiện giao thông chưa nhỉ? Hãy cùng đọc bài viết dưới đây để học và bổ sung các từ vựng về phương tiện giao thông nhé.

Bạn hãy sử dụng ứng dụng eJOY để dễ dàng tra từ, cũng như lưu chúng lại để học sau nhé.

Cách học từ vựng về Phương tiện giao thông cùng eJOY

Trước tiên, bạn cần phải cài eJOY eXtension cho trình duyệt Google Chrome của mình.

Cài eJOY eXtension miễn phí

Để tra từ, bạn hãy chọn từ mà bạn muốn tra ở trong câu. eJOY eXtension sẽ ngay lập tức hiện ý nghĩa của từ đó. Bạn cũng có thể dùng nút Add từ để lưu lại từ đó vào eJOY để học sau nhé.

Điểm đặc biệt của eJOY so với các ứng dụng có chức năng tương tự là eJOY eXtension sẽ lưu lại từ mới trong ngữ cảnh của cả câu chứ không chỉ lưu lại mỗi từ đó. eJOY sử dụng phương pháp ghi nhớ lặp lại ngắt quãng để giúp bạn nhớ từ được lâu hơn. Ngoài ra, eJOY còn có rất nhiều trò chơi thú vị để bạn luyện tập từ vựng mới hằng ngày đấy.

Sử dụng eJOY eXtension để tra từ vựng về phương tiện
Sử dụng eJOY eXtension để tra từ vựng về phương tiện.

Những từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

1. Chủ đề 1: Phương tiện giao thông trên cạn

Từ vựng về phương tiện giao thông Ambulance noun

UK /ˈæm.bjə.ləns/ US /ˈæm.bjə.ləns/

a special vehicle used to take sick or injured people to the hospital.

Xe cứu thương

Ví dụ: They did everything they could to save him, but he was already too far gone when the ambulance arrived. (Họ đã làm mọi thứ có thể để cứu anh ấy, nhưng anh ta đã bị thương quá nặng khi xe cứu thương đến.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Bicycle noun

UK /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ US /ˈbaɪ.sə.kəl/

a two-wheeled vehicle that you sit on and move by turning the two pedals (= flat parts you press with your feet).

Xe đạp

Ví dụ: You should never ride your bicycle without lights at night. (Cậu không bao giờ nên đạp xe đạp mà không có đèn vào đêm.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Bus noun

UK /bʌs/ US /bʌs/

a large vehicle in which people are driven from one place to another.

Xe buýt

Ví dụ: Hurry, now, or you’ll miss the bus! (Nhanh lên nào, nếu không cậu sẽ lỡ xe buýt đấy!)

Từ vựng về phương tiện giao thông Cab noun

UK /kæb/ US /kæb/

a taxi (= car with a driver whom you pay to take you where you want to go)

Xe taxi

Ví dụ: It’ll save time if we go by cab. (Sẽ đỡ tốn thời gian hơn nếu chúng ta đi đến đó bằng xe taxi.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Car noun

UK /kɑːr/ US /kɑːr/

a road vehicle with an engine, four wheels, and seats for a small number of people.

Xe ô tô

Ví dụ: It would be better for the environment if more people used bikes rather than cars. (Sẽ tốt hơn cho môi trường nếu nhiều người sử dụng xe đạp hơn thay vì ô tô.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Limousine noun

UK /ˌlɪm.əˈziːn/ US /ˌlɪm.əˈziːn/

a large, expensive car, often driven by a chauffeur (= a person employed to drive a car for someone else).

Xe Limousine

Ví dụ: Limousines became available in 1908 and town cars in 1909. (Xe Limousine có mặt năm 1908 và trở nên phổ biến vào năm 1909.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Subway noun

UK /ˈsʌb.weɪ/ US /ˈsʌb.weɪ/

a railway system in which electric trains travel through tunnels below ground.

Tàu điện ngầm

Ví dụ: We took the subway to Yankee Stadium. (Bọn tôi đi tàu điện ngầm tới sân vận động Yankee.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Train noun

UK /treɪn/ US /treɪn/

a railway engine connected to carriages for carrying people or to wheeled containers for carrying goods.

Tàu

Ví dụ: He usually wakes up before dawn to catch a train just after 5am. (Anh ấy thường dậy trước bình minh để bắt chuyến tàu lúc 5 giờ sáng.)

Hãy xem thử đoạn video dưới đây và thử xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông nhé.

2. Chủ đề 2: Phương tiện giao thông đường thủy

Từ vựng về phương tiện giao thông Boat noun

UK /bəʊt/ US /boʊt/

a small vehicle for travelling on water.

Tàu thuyền

Ví dụ: The boat sank almost immediately after it had struck the rock. (Con tàu chìm gần như ngay lập tức sau khi nó va vào đá.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Canoe noun

UK /kəˈnuː/ US /kəˈnuː/

a small, light, narrow boat, pointed at both ends and moved using a paddle (= a short pole with a flat blade).

Xuồng

Ví dụ: The building and manning of canoes in the nineteenth century remained the same as they had been before 1800. (Cách sản xuất và sử dụng xuồng ở thế kỷ mười chín vẫn giống như trước năm 1800.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Ferry noun

UK /ˈfer.i/ US /ˈfer.i//

a boat or ship for taking passengers and often vehicles across an area of water, especially as a regular service.

Phà

Ví dụ: The strike has led to the cancellation of some ferry services and left hundreds of passengers stranded at the docks. (Cuộc đình công đã dẫn đến việc hủy các dịnh vụ phà, khiến cho hàng trăm hành khách bị mắc kẹt lại trên bến.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Ocean liner noun

UK /ˈəʊʃən ˈlaɪnə/ US /ˈəʊʃən ˈlaɪnə/

an oceangoing passenger ship, operating either as one unit of a regular scheduled service or as a cruise ship.

Tàu khách vượt đại dương

Ví dụ: She had booked herself a first class room on an ocean liner. (Cô ấy đã tự đặt một phòng hạng sang trên con tàu khách vượt đại dương.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Sailboat noun

UK /ˈseɪl.bəʊt/ US /ˈseɪl.boʊt/

a small boat with sails.

Thuyền buồm

Ví dụ: We hired a sailboat and a guide and made an excursion to one of the small islands in the bay. (Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm và có một chuyến đi đến một trong những hòn đảo nhỏ bé trong vịnh.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Ship noun

UK /ʃɪp/ US /ʃɪp/

a large boat for travelling on water, especially across the sea.

Tàu thủy

Ví dụ: The ship sank slowly to the depths of the ocean. (Con tàu từ từ chìm xuống đáy đại dương.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Submarine noun

UK /ˌsʌb.məˈriːn/ US /ˈsʌb.mə.riːn/

a ship that can travel underwater.

Tàu ngầm

Ví dụ: The president has agreed to allocate further funds to develop the new submarine. (Tổng thống đồng ý cấp thêm nguồn vốn để phát triển một chiếc tàu ngầm mới.)

Hãy ôn lại những từ vựng về phương tiện phía trên qua video ngắn này bạn nhé.

3. Chủ đề 3: Phương tiện giao thông đường không

Từ vựng về phương tiện giao thông Aircraft noun

UK /ˈeə.krɑːft/ US /ˈer.kræft/

any vehicle, with or without an engine, that can fly.

Phi cơ

Ví dụ: Please remember to take all your personal possessions with you when you leave the aircraft. (Làm ơn hãy nhớ mang tất cả vật dụng cá nhân trước khi ra khỏi phi cơ.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Airplane noun

UK /ˈeə.pleɪn/ US /ˈer.pleɪn/

a vehicle designed for air travel that has wings and one or more engines.

Máy bay

Ví dụ: After winning the twenty-five million dollars tournament The International, she is able to buy her very own private airplane. (Sau khi thắng giải The International trị giá 25 triệu đô la, cô ấy đã có thể mua chiếc máy bay riêng cho mình.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Biplane noun

UK /ˈbaɪ.pleɪn/ US /ˈbaɪ.pleɪn/

an old type of aircraft with two sets of wings, one above the other.

Máy bay hai tầng cánh

Ví dụ: He was Ormer Locklear, a young American pilot, who stepped out onto the wing of his biplane during World War I to fix a mechanical problem. (Anh ấy là Ormer Locklear, một phi công người Mỹ trẻ, người đã bước ra khỏi máy bay, lên cánh của chiếc máy bay hai tầng cánh trong Chiến tranh Thế giới thứ Nhất để sửa.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Helicopter noun

UK /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ US /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/

A type of aircraft without wings, that has one or two sets of large blades that go round very fast on top. It can land and take off vertically and can stay in one place in the air.

Máy bay trực thăng

Ví dụ: The injured were ferried to hospital by helicopter. (Những người bị thương được đưa tới bệnh viện bởi trực thăng.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Jetliner noun

UK /ˈdʒetˌlaɪ.nər/ US /ˈdʒetˌlaɪ.nɚ/

a large jet aircraft that can carry a lot of passengers.

Máy bay dân dụng loại lớn

Ví dụ: They also present evidence showing what happened to the jetliner. (Họ cũng đưa ra bằng chứng chỉ ra chuyện gì đã xảy ra với chiếc máy bay dân dụng.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Magic carpet noun

UK /ˌmædʒ.ɪk ˈkɑː.pɪt/ US /ˌmædʒ.ɪk ˈkɑːr.pɪt/

in children’s stories, a special carpet that you can sit on as it flies through the air.

Thảm bay

Ví dụ: Aladdin does so by jumping down onto the magic carpet. (Aladdin làm vậy bằng cách nhảy xuống chiếc thảm bay.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Seaplane noun

UK /ˈsiː.pleɪn/ US /ˈsiː.pleɪn/

an aircraft that can take off from and land on water.

Thủy phi cơ

Ví dụ: They take a ride on a seaplane to a private island, their affection growing stronger. (Họ dùng chiếc thủy phi cơ để đến hòn đảo tư, tình cảm của họ ngày càng sâu sắc hơn.)

Từ vựng về phương tiện giao thông Spaceship noun

UK /ˈspeɪs.ʃɪp/ US /ˈspeɪs.ʃɪp/

a vehicle used for travel in space.

Tàu không gian

Ví dụ: Just over one hundred years later, the USA successfully sent its three-man Apollo 11 spaceship to the surface of the moon. (Chỉ 100 năm sau, Hoa Kỳ đã đưa thành công 3 phi hành gia lên bề mặt của mặt trăng với tàu không gian Apollo 11.)

Xem đoạn video dưới đây để học những từ ở phía trên, bạn nhé.

Bài tập

1. Sắp xếp các kí tự để thành từ hoàn chỉnh

  • Sapeichps
  • Aahtuerpc
  • Ehleocpirt
  • Siieulnom
  • Anle coiern
  • Baclanmeu
  • Naoec
  • Yferr
  • Wyabsu
  • Ntrai

2. Sử dụng từ đã học, miêu tả một bức ảnh

Hãy sử dụng những từ vựng về phương tiện giao thông đã học ở phía trên để miêu tả bức tranh phía dưới nhé.

Từ vựng về phương tiện
Miêu tả bức tranh này để học từ vựng về phương tiện nhé.

3. Trả lời câu hỏi

  • Which type of ship can travel under the sea?
  • How can we call a vehicle with four wheels and seats for people?
  • What is a seaplane?
  • Which vehicle is used for traveling above water?
  • What is an aircraft without wings?

Hãy để lại câu trả lời của bạn trong phần comment bên dưới nhé. Đừng quên sử dụng eJOY eXtension để lưu cũng như ôn tập các từ vựng về phương tiện giao thông đã học nhé. eJOY eXtension sẽ là trợ thủ đắc lực với các tính năng vượt tội đấy.

Cài đặt eJOY eXtension miễn phí

Trên đây mới chỉ là một số ít những từ vựng về phương tiện giao thông nổi bật nhất thôi. Nếu bạn muốn tăng vốn hiểu biết từ vựng về chủ đề này, hay muốn tìm hiểu thêm các chủ đề khác, hãy thử tham khảo bộ từ 3000 Smart Words trên nền tảng web eJOY Go nhé.

Chúc các bạn học vui. Nếu có thắc mắc gì, hãy cho eJOY biết nhé!

Tiếng Anh Giao Tiếp
Từ Vựng Tiếng Anh

More:

Bản tin eJOY(28)
Kiến Thức Nền Tảng(8)
Kỹ Năng Tiếng Anh(45)
Lộ Trình Học(32)
Luyện IELTS(41)
Ngữ Pháp(13)
Phát Âm(12)
Sản phẩm(6)
Tiếng Anh Giao Tiếp(158)
Từ Vựng Tiếng Anh(92)

Nội dung bài viết

    Related posts

    featured
    John DoeJ
    ·July 9, 2020

    Cẩm Nang Luyện Nghe Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt Đầu

    featured
    John DoeJ
    ·February 29, 2020

    Học Tiếng Anh Hiệu Quả Với TED Talks Trên Điện Thoại

    featured
    John DoeJ
    ·October 2, 2018

    35+ Phần Mềm Học Tiếng Anh Tốt Nhất Theo Nhu Cầu Học

    featured
    John DoeJ
    ·May 22, 2018

    Cách Luyện Nói Tiếng Anh Với Kỹ Thuật Shadowing