Tiếng Anh Thương mại là một nhánh nâng cao trong Tiếng Anh Hội thoại. Nếu bạn muốn làm việc cho một công ty quốc tế, bạn cần biết cách giao tiếp bằng Anh thương mại đúng cách. Điều này bao gồm việc biết cách mô tả một công ty / sản phẩm, thảo luận với các đối tác kinh doanh cũng như yêu cầu họ đầu tư vào sản phẩm của bạn.
Trong chủ đề này, chúng ta sẽ chuẩn bị cho một kịch bản cuộc họp khách hàng (Client Meeting). Bạn sẽ nói chuyện với khách hàng về doanh nghiệp của mình và thuyết phục họ dùng thử / mua một sản phẩm công nghệ (ứng dụng dành cho thiết bị di động, phần mềm quản lý, v.v.).
Bạn có thể yêu cầu ai đó làm partner luyện nói cùng với vai trò khách hàng, hoặc bạn có thể điền vào biểu mẫu ở cuối trang này để eJOY team giúp bạn tìm một partner phù hợp nhé.
Những Câu Hỏi Dành Cho Khách Hàng
- May I know what problem you are trying to solve?
- How long has the problem been going for?
- Who is your target audience?
- Are you currently using another solution? Why are you switching?
- What is your expectation this time?
- What is your approximate budget for this project?
- Can you tell me more about the approval process?
- Are you going for the cheapest option, or how are you going to make a decision?
- When can we get started?
Những Câu Hỏi Khách Hàng Có Thể Hỏi
- What makes your product different?
- How can your product help me solve my problem?
- Are your products validated by any organizations?
- Is there any success stories from your previous clients?
- Who can I contact when I have trouble using your product?
- Do you offer a free trial?
- Do you offer money-back guarantee? If I’m not satisfied with it, can I return?
- How can I track the effectiveness of the product?
Video Gợi Ý Cho Chủ Đề Client Meeting
Để chuẩn bị cho chủ đề này, các bạn hãy tham khảo một số video hội thoại giới thiệu sản phẩm hoặc họp mặt khách hàng nhé.
Tip: Đừng quên bật eJOY eXtension trên Chrome laptop để tra nghĩa từ mới nhanh chóng trên phụ đề video nhé.
Một Số Từ Vựng Hữu Ích
- Tech support: Hỗ trợ kĩ thuật – We also provide 24/7 tech support for our customers.
2. To weigh in on: cho ý kiến – I will ask my manager to weigh in on this issue.
3. I beg to differ: Tôi không đồng ý (lịch sự) – You said it’s fair, that’s your opinion. I beg to differ.
4. The issue at hand: vấn đề đang bàn thảo – We are going too far. I think we should focus on the issue at hand
5. In a nutshell: nói tóm lại – In a nutshell, we only accept your requests if you agree on this price.
6. To circle back to: quay trở lại (một vấn đề trước đó) – I want to circle back to your first idea about sustainability.
7. To see eye-to-eye: đồng quan điểm – I don’t see eye to eye with my manager on this term.
8. Reschedule the meeting: Đặt lại cuộc hẹn – I’m having a meeting tomorrow. Can we reschedule the meeting for next Monday instead of tomorrow?
9. A blockbuster: Một cú thành công lớn – Our company has clinched a blockbuster deal.
10. To get it off the ground: Bắt đầu gì đó (vd: một dự án) – We don’t have much time. Let’s get it off the ground.
11. To fast track the project: Đẩy nhanh tiến độ một dự án – We are running late. We need to fast track the project.
12. To brainstorm: Lên ý tưởng – Before we start, we’d better brainstorm the project.
13. To be on the right track: đi đúng hướng – The OKRs help us be on the right track
14. To get off track: đi chệch hướng, lạc đề – We would get off track if we do that.
15. Cutting-edge technology: công nghệ mới, tiên tiến – I was fascinated by its cutting-edge technology.
16. To pan out: diễn ra – Let’s see how the project pans out. (Hãy xem dự án diễn ra thế nào đã.)
17. A record-breaking success: một thành công đột phá, vượt kỉ lục trước đó – We hope that this would be a record-breaking success.
18. Market share: thị phần – Our market share is approximately 25%
19. To test the waters: thử trước để xem động thái (trước khi thực hiện) – We should create a prototype to test the waters.
20. Wishy-washy: mang tính qua loa, không hiệu quả – This project is very crucial to all of us. Don’t be wishy-washy.
Bạn có thể xem thêm các cụm từ hay dùng trong kinh doanh trong bộ từ Speak Business English like an American.