40 Từ Vựng Tiếng Anh Về Động Vật Theo Chủ Đề Kèm Video và Hình Ảnh

Thế giới động vật rất phong phú với vô vàn loài động vật khác nhau. Thế nhưng, trong từ điển của bạn đã có được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về động vật rồi? Hãy đọc bài viết này để cùng eJOY kiểm tra và bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh về động vật của mình nhé.

Bật mí với bạn, để tra từ mới học cũng như lưu lại để luyện tập sau này một cách dễ dàng và hiệu quả, bạn hãy thử dùng ứng dụng eJOY nhé. 

Làm sao để học từ vựng tiếng Anh về động vật cùng eJOY?

Đầu tiên, bạn cần phải cài eJOY eXtension cho trình duyệt của mình (hoàn toàn miễn phí).

Tải eJOY eXtension miễn phí tại đây

Khi bạn đã cài eJOY eXtension và có nhu cầu tra từ, bạn sẽ phải làm thế nào? Bạn hay bôi đen từ bạn muốn tra đó, eJOY eXtension sẽ tự động hiện nghĩa của từ đó và các thông tin liên quan cho bạn. Bạn cũng có thể nhấn vào nút Add / Lưu từ để thêm từ đó vào danh sách từ trong eJOY eXtension.

Sử dụng eJOY eXtension để tra từ vựng tiếng Anh về động vật
Sử dụng eJOY eXtension để tra từ vựng tiếng Anh về động vật

Điểm hay ho cũng như ưu điểm vượt trội của eJOY eXtension so với các extension hay ứng dụng tương tự là eJOY eXtension sẽ lưu từ vựng mới đó ở trong ngữ cảnh của cả câu, chứ không chỉ mỗi ý nghĩa của từ đó.

Sau khi cài eJOY eXtension, bạn có thể lưu được kha khá từ vựng về động vật theo các chủ đề đã được mình phân ra dưới đây đó. Còn chần chờ gì nữa mà không bắt tay ngay vào học nhỉ?


Xem thêm


1. Từ vựng tiếng Anh về động vật – Chủ đề 1: Động vật có vú

Từ vựng tiếng Anh về động vật Bear noun UK /beər/ US /ber/

a large, heavy, mammal that walks on the soles of its feet, with thick fur and a very short tail.

Con gấu

Ví dụ: Campers are warned that food will attract bears. (Những người cắm trại được cảnh báo rằng đồ ăn sẽ thu hút gấu.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Buffalo noun UK /ˈbʌf.ə.ləʊ/ US /ˈbʌf.ə.loʊ/

a large animal of the cattle family, with long, curved horns.

Con trâu

Ví dụ: Some American Indians ate buffalo meat because many buffalo lived near them. (Nhiều người da đỏ ăn thịt trâu vì có rất nhiều trâu sống gần họ.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Cat noun UK /kæt/ US /kæt/

a small animal with fur, four legs, a tail, and claws, usually kept as a pet or for catching mice.

Con mèo

Ví dụ: I usually feed the neighbour’s cat while she’s away. (Tôi thường cho con mèo nhà hàng xóm ăn khi cô ấy đi vắng.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Deer noun UK /dɪər/ US /dɪr/

A hoofed grazing or browsing animal, with branched bony antlers that are shed annually and typically borne only by the male.

Con hươu, nai

Ví dụ: This collection allows visitors to view more than a thousand different animals, including a remarkably significant number of deer. (Bộ sưu tập này cho phép khách tham quan xem hơn 1000 động vật khác nhau, bao gồm một số lượng ấn tượng hươu.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Dog noun UK /dɒɡ/ US /dɑːɡ/

a common animal with four legs, especially kept by people as a pet or to hunt or guard things.

Con chó

Ví dụ: We could hear dogs barking in the distance. (Chúng tôi có thể nghe bầy chó sủa ở khoảng cách xa xa.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Dolphin noun UK /ˈdɒl.fɪn/ US /ˈdɑːl.fɪn/

a sea mammal that is large, smooth, and grey, with a long, pointed mouth

Cá heo

Ví dụ: By studying dolphins, people are able to build submarines to stay under the ocean for a long time. (Bằng cách nghiên cứu cá heo, con người có thể chế tạo tàu ngầm có thể ở dưới lòng nước một thời gian dài.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Elephant noun UK  /ˈel.ɪ.fənt/ US /ˈel.ə.fənt/

a very large grey mammal that has a trunk (long nose) with which it can pick things up.

Con voi

Ví dụ: In the past eight years, the elephant population in Africa has been halved. (Trong vòng 8 năm, số lượng voi ở châu Phi đã giảm một nửa.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Horse noun UK /hɔːs/ US /hɔːrs/

a large animal with four legs that people ride on or use for carrying things or pulling vehicles.

Con ngựa

Ví dụ: A total of 21 horses were entered for the race. (Tổng cộng 21 con ngựa đã tham gia cuộc đua.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Kangaroo noun UK /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ US /ˌkæŋ.ɡəˈruː/

a large Australian mammal with a long stiff tail, short front legs and long powerful back legs on which it moves by jumping.

Chuột túi Kangaroo

Ví dụ: The kangaroo is the national animal of Australia. (Kangaroo là loài vật biểu tượng của Australia.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Panda noun UK /ˈpæn.də/ US /ˈpæn.də/

a large, black and white mammal that lives in forests in China. Pandas eat bamboo.

Gấu trúc

Ví dụ: By 2014, the panda population in China has shrunk significantly. (Tính đến 2014, số lượng gấu trúc ở Trung Quốc đã giảm đáng kể.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Sheep noun UK /ʃiːp/ US /ʃiːp/

a farm animal with thick wool that eats grass and is kept for its wool, skin, and meat:

Con cừu

Ví dụ: They used dogs to drive the sheep into a pen. (Họ dùng chó để dẫn cừu vào trong trại.)


Hãy cùng xem đoạn clip dưới đây để ôn lại những từ vựng tiếng Anh về động vật có vú ở phía trên bạn nhé! Bạn cũng có thể click vào từ trên phụ đề Video để tra từ trực tiếp trên Video đó.

2. Từ vựng tiếng Anh về động vật – Chủ đề 2: Các loài chim

Từ vựng tiếng Anh về động vật Chicken noun UK /ˈtʃɪk.ɪn/ US /ˈtʃɪk.ɪn/

a type of bird kept on a farm for its eggs or its meat, or the meat of this bird that is cooked and eaten.

Con gà

Ví dụ: We’re having fried chicken for dinner. (Bọn tôi sẽ ăn gà chiên cho bữa tối.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Dove noun UK /dʌv/ US /dʌv/

a white or grey bird, often used as a symbol of peace

Chim bồ câu

Ví dụ: People breed doves for a wide variety of purposes. (Con người nuôi chim bồ câu vì những mục đích khác nhau.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Duck noun UK /dʌk/ US /dʌk/

a bird that lives by water and has webbed feet (= feet with skin between the toes), a short neck, and a large beak.

Con vịt

Ví dụ: We will have a duck for tomorrow’s dinner. (Tối mai bọn mình sẽ ăn vịt nhé.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Eagle noun UK /ˈiː.ɡəl/ US /ˈiː.ɡəl/

a large, strong bird with a curved beak that eats meat and can see very well.

Chim đại bàng

Ví dụ: Eagles are one of the largest and strongest birds in the world. (Đại bàng là một trong những loài chim to nhất và lớn nhất trên thế giới.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Falcon noun UK /ˈfɒl.kən/ US /ˈfɑːl.kən/

a bird with pointed wings and a long tail, that can be trained to hunt other birds and small animals

Chim ưng

Ví dụ: He glanced about and saw David coming with a falcon on his hand. (Anh ấy nhìn qua và thấy David đi đến cùng với một con chim ưng trên tay.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Hawk noun UK /hɔːk/ US /hɑːk/

a type of large bird that catches small birds and animals for food

Chim diều hâu

Ví dụ: The hawk is looking for foods. (Con diều hâu đang tìm thức ăn.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Mockingbird noun UK /ˈmɒk.ɪŋ.bɜːd/ US /ˈmɑː.kɪŋ.bɝːd/

a North American bird that copies the sounds made by other birds

Chim nhại

Ví dụ: Mockingbirds are best known for the habit of mimicking the sounds of other species. (Chim nhại được biết đến chủ yếu qua thói quen bắt chước tiếng kêu của các loài khác.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Owl noun UK /aʊl/ US /aʊl/

a bird with a flat face and large eyes that hunts small mammals at night

Chim cú

Ví dụ: The owl is a predatory bird which kills its prey with its claws. (Cú là loài chim săn mồi với móng vuốt.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Parrot noun UK /ˈpær.ət/ US /ˈper.ət/

a tropical bird with a curved beak, often kept as a pet and trained to copy the human voice.

Con vẹt

Ví dụ: Lara liked the parrots at the zoo. (Lara thích những con vẹt ở sở thú.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Swan noun UK /swɒn/ US /swɑːn/

a large, usually white bird with a long neck that lives on rivers and lakes.

Thiên nga

Ví dụ: We took some bread to feed the swans. (Chúng tôi lấy một vài miếng bánh mì để cho thiên nga ăn.)


Cùng xem video này để ôn lại những từ vựng tiếng Anh về động vật phía trên nhé!

3. Từ vựng tiếng Anh về động vật – Chủ đề 3: Các loài dưới nước

Từ vựng tiếng Anh về động vật Dory noun UK /ˈdɔː.ri/ US /ˈdɔːr.i/

a John Dory.

Cá dây gương

Ví dụ: People first knew about the Dory fish in the seventeenth century. (Con người lần đầu biết đến cá dây gương vào thế kỉ 17.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Eel noun UK /iːl/ US /iːl/

a long, thin, snake-like fish, some types of which are eaten.

Con cá chình, con lươn

Ví dụ: There are several types of eel in the world. (Có nhiều loài lươn trên thế giới.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Piranha noun UK /pɪˈrɑː.nə/ US /pəˈrɑː.njə/

a dangerous fish that lives in South American rivers, has sharp teeth, and eats meat

Cá răng đao (cá cọp)

Ví dụ: The total number of piranha species is unknown. (Tổng số lượng của loài cá cọp là không rõ ràng.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Salmon noun UK /ˈsæm.ən/ US /ˈsæm.ən/

a medium-sized silver-coloured fish that lives in the sea or rivers and swims up rivers to produce its eggs. Its pink flesh is eaten as a food.

Cá hồi

Ví dụ: Thousands of young salmon have been killed by the pollution. (Hàng nghìn cá hồi con đã bị giết chết bởi sự ô nhiễm. (voodoocycles.com) )


Từ vựng tiếng Anh về động vật Seahorse noun UK /ˈsiː.hɔːs/ US /ˈsiː.hɔːrs/

a small fish that swims in a vertical position and has a head like that of a horse.

Cá ngựa

Ví dụ: A seahorse is a beautiful little animal that lives in the deep waters of the ocean. (Cá ngựa là một loài động vật bé nhỏ xinh đẹp sống ở vùng nước sâu thẳm nhất của đại dương.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Shark noun UK /ʃɑːk/ US /ʃɑːrk/

a large fish that has sharp teeth and a pointed fin on its back

Cá mập

Ví dụ: Some species of shark are now endangered. (Một vài loài cá mập hiện đang sắp bị tuyệt chủng.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Swordfish noun UK /sɔːd.fɪʃ/ US /ˈsɔːrd.fɪʃ/

a large, long fish that is often eaten as food, with a very long pointed part like a beak at the front of its head

Cá kiếm

Ví dụ: The swordfish depends on its natural abilities in the water to hunt its prey. (Cá kiếm phụ thuộc vào khả năng tự nhiên dưới nước của nó để săn mồi.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Trout noun UK  /traʊt/ US /traʊt/

a fish found in both rivers and the sea that is a very popular food

Cá hồi (nước ngọt)

Ví dụ: The lake is famous for its trout fishing. (Cái hồ này nổi tiếng vì việc đánh bắt cá hồi.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Tuna noun UK /ˈtʃuː.nə/ US /ˈtuː.nə/

a large fish that lives in warm seas.

Cá ngừ

Ví dụ: The tuna is able to migrate across oceans. (Cá hồi có khả năng di cư vượt đại dương.)


Bạn có thể xem video này để nắm được cách dùng của những từ vựng tiếng Anh về động vật phía trên nhé.

4. Từ vựng tiếng Anh về động vật – Chủ đề 4: Một số từ vựng khác

Từ vựng tiếng Anh về động vật Amphibians noun UK /æmˈfɪb.i.ən/ US /æmˈfɪb.i.ən/

an animal, such as a frog, that lives both on land and in water but must produce its eggs in water.

(Động vật) lưỡng cư

Ví dụ: Frogs, like most other amphibians, are attracted by any small moving object and usually attempt to seize it. (Ếch, cũng giống như các loài lưỡng cư khác, bị thu hút bởi các vật thể nhỏ chuyển động và thường tìm cách bắt lấy nó.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Domesticated adjective UK /dəˈmes.tɪ.keɪ.tɪd/ US /dəˈmes.tɪ.keɪ.t̬ɪd/

(of animals or plants) brought under human control in order to provide food, power, or company.

Thuần hóa (động vật)

Ví dụ: Our domesticated chickens are descendants of the wild ones. (Những chú gà được thuần hoá bây giờ là con cháu của những con hoang dã trước đây.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Feather noun UK /ˈfeð.ər/ US /ˈfeð.ɚ/

one of the many soft, light things that cover a bird’s body, consisting of a long, thin, central part with material like hairs along each side

Lông vũ

Ví dụ: This type of bird is very expensive because of its feathers. (Loài chim này rất đắt vì bộ lông vũ của nó.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Fur noun UK /fɜːr/ US /fɝː/

the thick hair that covers the bodies of some animals, or the hair-covered skin(s) of animals, removed from their bodies.

Lông

Ví dụ: Personally, I don’t think animals should be killed for their fur. (Cá nhân tôi nghĩ rằng động vật không nên bị giết bởi bộ lông của nó.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Hoof noun UK /huːf/ US /huːf/

the hard part on the bottom of the feet of animals such as horses, sheep, and deer

Móng

Ví dụ: Horses have hooves. (Ngựa có móng.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Mammal noun UK /ˈmæm.əl/ US /ˈmæm.əl/

any animal of which the female feeds her young on milk from her own body. Most mammals give birth to live young, not eggs.

Động vật có vú

Ví dụ: Humans, dogs, elephants, and dolphins are all mammals, but birds, fish, and crocodiles are not. (Con người, chó, voi và cá heo đều là động vật có vú, nhưng chim, cá và cá sấu thì không phải.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Reptile noun UK /ˈrep.taɪl/ US /ˈrep.taɪl/

an animal that produces eggs and uses the heat of the sun to keep its blood warm.

Loài bò sát

Ví dụ: There was a fashion for keeping reptiles as pets. (Đã từng có trào lưu nuôi bò sát làm thú nuôi.)


Từ vựng tiếng Anh về động vật Wild adjective UK /waɪld/ US /waɪld/

used to refer to plants or animals that live or grow independently of people, in natural conditions and with natural characteristics.

Hoang dã

Ví dụ: The plants grow in the wild. (Những cái cây này nảy nở trong hoang dã.)


Hãy xem video dưới đây để hiểu rõ hơn về những từ trên nhé.

Qua những chủ đề trên, chắc hẳn bạn đã có được một số lượng kha khá từ vựng tiếng Anh mới về động vật rồi đúng không nào? Hãy cùng eJOY làm những bài tập dưới đây để rèn luyện những từ vựng tiếng Anh về động vật trên nhé.

Bài tập

1. Trả lời câu hỏi

  1. Which fish looks like a snake?

a. Eel

b. Salmon

c. Shark

  1. Which animal is kept to hunt things?

a. Falcon

b. Reptile

c. Dog

  1. Which animal is used as a symbol of peace?

a. Elephant

b. Piranha

c. Dove

  1. Which animal is the symbol of Australia?

a. Kangaroo

b. Seahorse

c. Trout

  1. Which animal lives in China and eats bamboo?

a. Tuna

b. Panda

c. Dog

  1. Which animal mimics other birds’ sounds?

a. Owl

b. Mockingbird

c. Swordfish

  1. Which animal copies the sound of humans?

a. Parrot

b. Mockingbird

c. Owl

  1. Which animal has a trunk?

a. Elephant

b. Sheep

c. Dolphin

  1. Which animal is kept in order to catch mice?

a. Cat

b. Dog

c. Dory

10. Which animal lives in South America rivers?

a. Salmon

b. Tuna

c. Piranha

2. Ôn lại từ

Hãy tìm một bức ảnh minh hoạ các loài động vật và ghi lại tên của chúng nhé. Nhớ hãy ghi bằng tiếng Anh để ôn lại những từ vựng tiếng Anh về động vật bạn nhé.

3. Sắp xếp lại các chữ cái sau để có một từ có nghĩa

  • tlpeneha ->
  • rnapiha ->
  • irkigcdbmon ->
  • hespe ->
  • lgeea ->
  • arokgnao ->
  • ilhdpno ->
  • cehiknc ->
  • eder ->
  • evod ->

Hãy để lại câu trả lời của bạn ở trong phần comment bên dưới nhé.

Đến đây là hết bài viết về chủ đề từ vựng tiếng Anh về động vật rồi. Nếu muốn tìm hiểu những chủ đề khác, bạn hãy ghé eJOY Go để tham khảo bộ 3000 Smart words nhé.

Chúc các bạn học vui! Và đừng quên học từ vựng với eJOY eXtension nhé

[ctabox title=”Học thêm nhiều Từ Vựng cùng eJOY!” buttonsaid=”Tải eJOY eXtension Miễn Phí” ctaurl=”https://chrome.google.com/webstore/detail/ejoy-english-word-master/amfojhdiedpdnlijjbhjnhokbnohfdfb?utm_source=silovocabaimal&utm_medium=ctabox” text=”Hoạt động đa nền tảng” trackanalytic=”word-learn”]

More:

Câu chuyện học Tiếng Anh(3)
Kỹ Năng Tiếng Anh(4)
Lộ Trình Học(1)
Luyện IELTS(4)
Ngữ Pháp(1)
Phát Âm(1)
Tiếng Anh Giao Tiếp(2)
Từ Vựng Tiếng Anh(2)
T
WRITTEN BY

Toan

Read more

Nội dung bài viết

    Related posts