30 Từ Vựng và Mẫu Câu Tiếng Anh Chủ Đề Nghề Nghiệp

Để giao tiếp Tiếng Anh lưu loát, trôi chảy, ắt hẳn bạn phải có vốn từ vựng rất phong phú về các lĩnh vực. Mình chắc chắn rằng các bạn yêu thích Tiếng Anh sẽ thường xuyên trau dồi để nâng cao vốn từ của mình. Và trong bài học hôm nay, mình rất vui khi được chia sẻ với các bạn 30 từ vựng và mẫu câu Tiếng Anh chủ đề Nghề Nghiệp.

Bạn biết đấy, Nghề nghiệp đóng vai trò rất quan trọng đối với chúng ta sau ngưỡng cửa Đại học. Cho dù bạn đang tìm kiếm cơ hội việc làm như một giáo viên, một bác sĩ, một nhà nghiên cứu hay chuyển hướng sang một công ty nước ngoài có thể sẽ khiến bạn đôi chút nản lòng. Tuy nhiên, bằng việc trang bị cho mình vốn từ vựng chuyên dụng phục vụ trực tiếp cho công việc của bạn thì con đường đi tới một công ty đa quốc gia sẽ dễ dàng và thuận lợi hơn bạn nghĩ.

Tip nhỏ giúp bạn học Tiếng Anh “nhanh” hơn

  • Với các bạn “lười tra từ” thì việc cài eJOY eXtension cho trình duyệt Chrome là lựa chọn thông minh

Tải eJOY eXtension miễn phí

  • Bạn bôi đen từ vựng bất kỳ cần tra cứu trong câu để tra từ (eJOY sẽ tra cho bạn cả nghĩa Tiếng Anh lẫn Tiếng Việt) và bấm vào nút “Add/Lưu” để lưu lại từ mói.

Cách lưu từ trong eJOY
Chức năng Add/ Lưu trong eJOY eXtension

  • eJOY eXtension sẽ giúp bạn lưu lại những từ vựng mà bạn vừa thêm trong ngữ cảnh của cả câu. Ngoài ra, bạn cũng sẽ được ôn luyện các từ mới này hàng ngày cùng với các trò chơi thú vị.
  • Chọn biểu tượng “loa” để eJOY phát âm mẫu cho bạn.

Ngoài ra, để học Tiếng Anh hiệu quả hơn, bản thân mình cũng đã tìm hiểu, trải nghiệm và nhận thấy việc học từ vựng qua “real context” (ngữ cảnh cụ thể) là vô cùng hữu ích. Tuy nhiên, việc tìm được đúng video có chứa từ mới bạn vừa học khá khó khăn và tốn thời gian nên mình giới thiệu với các bạn tính năng Word Hunt của eJOY, nó giúp mình tìm được video chứa từ mới mình cần học chỉ trong tích tắc. Tất cả những gì bạn cần làm chỉ là gõ từ, cụm từ hay câu mình cần vào thanh tìm kiếm, click “Say It”, và bạn sẽ có ngay kết quả:

Trải nghiệm tính năng "Word Hunt" cùng eJOY
Học Tiếng Anh thông qua tính năng “Word Hunt” của eJOY

Bạn sẽ thấy từ mới mình muốn học trong các video, từ đó học được cách sử dụng thông qua bối cảnh cụ thể, học cách phát âm chuẩn và quan trọng là bạn sẽ không thấy “ngán” khi học.


Xem thêm


Đó là một vài mẹo nhỏ mình chia sẻ. Và bây giờ chúng ta đi vào nội dung chính thôi nào.

Từ vựng Tiếng Anh về Nghề nghiệp theo từng chủ đề

Học Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp hiệu quả đang được nhiều người áp dụng hiện nay. Do đó, mình cũng tổng hợp Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp theo từng lĩnh vực riêng để giúp các bạn dễ học, dễ nhớ và tự tin, thoải mái hơn trong giao tiếp.

Mời bạn cùng xem video sau:

Bạn thấy sao khi xem xong video trên? Một số từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp chắc khá quen thuộc với bạn phải không nào? Giờ thì bạn xem mình sẽ giới thiệu thêm cho bạn những từ vựng Tiếng Anh nghề nghiệp nào nhé

Lĩnh vực Kinh doanh (Business)

Nói đến Nghề nghiệp không ít bạn sẽ nghĩ ngay đến Kinh doanh (Business), mình tin chắc là như vậy. Và chắc hẳn không ít bạn sinh viên còn đang ngồi trên ghế giảng đường Đại học cũng đã bắt đầu tập tành kinh doanh thứ gì đó để tích lũy cho mình chút ít kinh nghiệm trước khi ra trường. Vậy thì chúng ta cùng tìm hiểu một số Nghề Tiếng Anh liên quan đến chủ đề này ngay bây giờ nha.

Doanh nhân Entrepreneur /ˌɑːn.trə.prəˈnɝː/: doanh nhân

  • someone who starts their own business, especially when this involves seeing a new opportunity

e.g: He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property.(Ông là một trong những doanh nhân của thập niên 80 kiếm tiền bằng tài sản).

Cố vấn tài chính Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zɚ/: cố vấn tài chính

  • a person whose job is to give advice to other people about money and investments

e.g: He has also the assistance of a financial adviser. (Ông ấy cũng có được sự giúp đỡ từ một cố vấn tài chính).

Môi giới bảo hiểm Insurance broker / ɪnˈʃʊərəns ˈbrəʊkə/: môi giới bảo hiểm

  • a person or company whose job is to give people independent advice about what insurance is available from different companies, and to arrange insurance for them

e.g: When you consult an insurance broker, you trust them to find you the policy that best suits your needs. (Khi bạn hỏi ý kiến một nhà môi giới bảo hiểm, bạn tin tưởng họ sẽ tìm cho bạn chính sách phù hợp nhất với nhu cầu của bạn).

Nhà kinh tế học Economist /iˈkɑː.nə.mɪst/: nhà kinh tế học

  • A person who studies or has special knowledge of economics

e.g: As an economist, he was able to shed some light on the problem. (Là một nhà kinh tế, ông đã có thể làm sáng tỏ vấn đề.)

Đại diện bán hàng sales rep /ˈseɪlz ˌrep/ formal sales representative: đại diện bán hang

  • someone who travels to different places trying to persuade people to buy their company’s products or services

e.g: He later worked as a sales rep and ran his own shop. (Sau đó, ông làm việc như một đại diện bán hàng và điều hành cửa hàng của riêng mình.)

Lĩnh vực Bán lẻ (Retail)

Hẳn bạn không còn xa lạ gì với cụm từ “bán lẻ” và “bán buôn” – “retail” and ” wholesale” trong kinh doanh phải không nào. Hãy cùng xem mình sẽ giới thiệu những từ vựng nào cho các bạn trong lĩnh vực này nhé

Thợ cắt tóc Barber /ˈbɑːr.bɚ/: thợ cắt tóc

  • a man whose job is cutting men’s hair

e.g: He used to work as a barber. (Anh ấy từng làm thợ cắt tóc.)

Người bán thịt Butcher /ˈbʊtʃ.ɚ/: người bán thịt

  • a person who sells meat in a shop

e.g: Our local butcher is closing down. (Người bán thịt tại địa phương chúng tôi đang đóng cửa).

Người bán cá Fishmonger /ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡɚ/: người bán cá

  • someone who sells fish, especially from a shop

e.g: I’ll stop at the fishmonger’s on my way home from work. (Tôi sẽ dừng lại ở cửa hàng bán cá trên đường đi làm về.)

Người bán trái cây và rau quả Greengrocer /ˈɡriːŋ.ɡroʊ.sɚ/: người bán trái cây và rau quả

  • a person who owns or works in a shop that sells fresh vegetables and fruit

e.g: She has raised the case of the woman in the greengrocer’s shop (Cô đã nêu ra trường hợp của người phụ nữ trong cửa hàng bán rau)

Nhân viên bất động sản Estate agent /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/: nhân viên bất động sản

  • a person whose job is to arrange the sale, renting or management of homes, land and buildings for the owners

e.g: Maria, an estate agent with Strutt & Parker, showed us around the barn conversion. (Maria, một đại lý bất động sản với Strutt & Parker, đã cho chúng tôi thấy xung quanh việc chuyển đổi chuồng trại.)

Lĩnh vực Y, Dược (Medical, Pharmaceutical)

Đây là một trong những ngành nghề đòi hỏi tính chuyên nghiệp rất cao. Nếu bạn có ý định theo đuổi công việc này thì hãy sẵn sàng cùng mình tìm hiểu một số vị trí bằng Tiếng Anh cho lĩnh vực này thôi

Nữ hộ sinh Midwife  /ˈmɪd.waɪf/: bà đỡ/: nữ hộ sinh

  • a person, usually a woman, who is trained to help women when they are giving birth

e.g: It’s not easy to become a midwife (Thật không dễ để trở thành một nữ hộ sinh)

Nhân viên cấp cứu Paramedic /ˌpærəˈmedik/: nhân viên cấp cứu

  • someone who is trained to help people who are ill or injured, especially in emergency situations, but who is not a doctor or a nurse

e.g: Paramedics treated the injured woman at the scene of the accident. (Nhân viên cấp cứu đã điều trị cho người phụ nữ bị thương tại hiện trường vụ tai nạn.)

Nhà vật lý trị liệu Physiotherapist /ˌfɪz.i.oʊˈθer.ə.pɪst/: nhà vật lý trị liệu

  • someone who helps people affected by injury, illness or disability through movement and exercise, manual therapy, education and advice.

e.g: He used tobe a famous physiotherapist. (Ông ấy đã từng là một nhà vật lý trị liệu nổi tiếng).

Bác sĩ phẫu thuật Surgeon /ˈsəːdʒən/: bác sĩ phẫu thuật

  • a doctor who treats injuries or diseases by operations in which the body sometimes has to be cut open, eg to move a deseased part

e.g: The surgeon did everything in her power to save him. (Bác sĩ phẫu thuật đã làm mọi thứ trong khả năng của cô để cứu anh ta.)

Dược sĩ Pharmacist /ˈfɑːr.mə.sɪst/: dược sĩ

  • a person who is trained to prepare and give out medicines in a hospital or shop

e.g: Rachel is studying to be a pharmacist. (Rachel đang học làm dược sĩ).

Lĩnh vực Du lịch và Khách sạn (Tourism and Hotel)

Bạn đang có kế hoạch đi du lịch nước ngoài? Bạn còn băn khoăn không biết cách đặt phòng khách sạn?,v.v… và nhiều tình huống giao tiếp khác. Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy cùng mình học những từ vựng liên quan đến lĩnh vực này nhé.

Nhân viên pha chế đồ uống Bartender /ˈbɑːrˌten.dɚ/ : nhân viên pha      chế đồ uống

  • a person who mixes and serves  alcoholic drinks at a bar.

e.g:He was a bartender at the time and  started telling his jokes in the bar. (Anh ấy       là một nhân viên pha chế vào thời điểm đó     và bắt đầu kể chuyện cười của mình trong  quán bar.)

Nam nhân viên quán rượu Barman /ˈbɑːr.mən/: nam nhân viên quán   rượu

  • a man who serves drinks in a bar

e.g:I ordered a beer from the barman, a dashing kid in his early twenties with a     shaved head. (Tôi gọi một ly bia từ người    phục vụ, một đứa trẻ bảnh bao ở tuổi đôi    mươi với cái đầu trọc lóc.)

Nữ nhân viên quán rượu Barmaid  /ˈbɑːr.meɪd/: nữ nhân viên quán   rượu

  • a woman who serves drinks in a bar

e.g:“Brandy and soda, please,” said May,        as she squeezed the barmaid’s hand on the   sly. (“Làm ơn cho tôi Brandy và soda”, May  nói, khi cô siết chặt bàn tay của người phục  vụ.)

Người khuân vác Porter /ˈpɔːr.t̬ɚ/: người khuân vác

  • a person whose job is to carry things, especially travellers’ bags at railway stations, airports, hotels, etc.

e.g: There aren’t any porters, so we’ll have     to find a trolley for the luggage. (Không có người khuân vác, vì vậy chúng tôi sẽ phải      tìm một xe đẩy cho hành lý.)

Chủ quán rượu Pub landlord / pʌb ˈlænd.lɔːrd/: chủ quán   rượu

  • a person who runs a pub

e.g: He is one of the ten most famous pub landlords at Los Angeles. (Ông ấy là một     trong mười chủ quán rượu nổi tiếng nhất        tại Los Angeles.)

Lĩnh vực Nghệ thuật (Art)

Có phải bạn đang tìm kiếm cơ hội việc làm trong ngành nghệ thuật (“Art”)? Vậy hãy tham khảo một số nghề nghiệp bằng Tiếng Anh trong ngành công nghiệp đầy sáng tạo và chuyên dụng này qua bảng từ vựng dưới đây thôi nào

Nhà thiết kế đồ họa Graphic designer /ˌɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nɚ/: nhà thiết kế đồ họa

  • someone who works in graphic design (= the designing of pictures and text for books, magazines, advertising, etc.)

e.g: She was a freelance graphic designer (Cô là một nhà thiết kế đồ họa tự do.)

Họa sĩ vẽ tranh minh họa Illustrator /ˈɪl.ə.streɪ.t̬ɚ/: họa sĩ vẽ tranh minh họa

  • a person who draws pictures, especially for books.

e.g: The illustrator ‘s difficulties by no means end when the author is satisfied. (Khó khăn của họa sĩ minh họa không có nghĩa là kết thúc khi tác giả hài lòng.)

Nhà soạn kịch Playwright /ˈpleɪ.raɪt/: nhà soạn kịch

  • a person who writes plays

e.g:I’d rather you’d tell me what you know about the playwright. (Tôi muốn nói với bạn những gì bạn biết về nhà viết kịch.)

Nhà thơ Poet /ˈpoʊ.ət/: nhà thơ

  • a person who writes poems

e.g: My father, for his part, believed the poet had something like supernatural powers. (Về phần mình, cha tôi tin rằng nhà thơ có một thứ giống như sức mạnh siêu nhiên.)

Nhà điêu khắc Sculptor  /ˈskʌlp.tɚ/: nhà điêu khắc

  • someone who creates sculptures

e.g: Henry Moore, who died in 1986, is one of Britain’s best-known sculptors. (Henry Moore, người đã chết năm 1986, là một trong những nhà điêu khắc nổi tiếng nhất nước Anh.)

Lĩnh vực Luật (Law)

Bạn biết bao nhiêu về thuật ngữ pháp lý trong Tiếng Anh? Bạn muốn bắt đầu sự nghiệp luật sư hoặc làm công việc liên quan đến lĩnh vực này? Vậy còn ngần ngại gì nữa, hãy tìm hiểu những từ mình lựa chọn dưới đây nha

Luật sư Barrister /ˈber.ə.stɚ/: luật sư bào chữa

  • a type of lawyer in the UK, Australia, and some other countries who can give specialized legal advice and can argue a case in both higher and lower courts

e.g: I said you were going to be a barrister or a judge or something. (Tôi nói bạn sẽ trở thành một luật sư hoặc một thẩm phán hoặc một cái gì đó.)

Thám tử Detective /dɪˈtek.tɪv/: thám tử

  • someone whose job is to discover information about crimes and find out who is responsible for them

e.g: She hired a private detective to find out if her husband was having an affair. (Cô thuê thám tử tư để tìm hiểu xem chồng mình có ngoại tình hay không.)

Cố vấn pháp luật Solicitor /səˈlɪs.ə.t̬ɚ/: cố vấn pháp luật

  • a type of lawyer in Britain and Australia who is trained to prepare cases and give advice on legal subjects and can represent people in lower courts.

e.g: Some of her books were purchased from her solicitor before the property was sold. (Một số sách của cô đã được mua từ luật sư của cô trước khi tài sản được bán.)

Thẩm phán Magistrate /ˈmædʒ.ə.streɪt/ /ˈmædʒ.ə.strɪt/: quan tòa, thẩm phán

  • a person who acts as a judge in a law court that deals with crimes that are less serious.

e.g: He will appear before the magistrates tomorrow. (Anh ta sẽ xuất hiện trước thẩm phán vào ngày mai.)

Vệ sĩ Bodyguard  /ˈbɑː.di.ɡɑːrd/: vệ sĩ

  • a person or group of people whose job is to protect someone from attack

e.g: The prince is always accompanied by his bodyguards. (Hoàng tử luôn đi cùng vệ sĩ.)

Ngoài ra, bạn có thể khám phá thêm một số từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp khác qua video sau:

Mẫu câu và cấu trúc liên quan đến Nghề nghiệp

Nếu bạn muốn học Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp một cách hiệu quả, nhanh chóng thì nên học nguyên cả câu hoặc cụm từ; như thế vừa có thể nhớ được từ mới và cả cấu trúc, ngữ pháp câu, cách sử dụng từ trong từng ngữ cảnh cụ thể. Phương pháp học này sẽ tạo ra mối liên kết giữa các từ với nhau, giúp bạn ghi nhớ lâu hơn, ứng dụng tốt hơn.

Mình muốn chia sẻ một số mẫu câu cũng như cấu trúc thông dụng được sử dụng để hỏi về Nghề nghiệp, các bạn cùng theo dõi nhé.

Hỏi người khác đang làm việc ở đâu

  • Where do you work?

    Bạn đang làm ở đâu?

  • Who do you work for?

    Bạn làm việc cho ai (công ty nào)?

Khi trả lời, chúng ta sử dụng 02 cấu trúc dưới đây bạn nhé:

Cấu trúc 1:      I work for + CÔNG TY, TỔ CHỨC

  • I work for a mechanical firm

    Tôi làm cho một công ty cơ khí.

  • I work for an insurance company.

    Tôi làm cho một công ty bảo hiểm.

Cấu trúc 2     I’m a partner in + CÔNG TY, TỔ CHỨC

  • I’m a partner in a big supermarket in Ha Noi.

    Tôi là thành viên của một siêu thị lớn tại Hà Nội.

  • I’m a partner in an airline ticket agent.

    Tôi là thành viên của một đại lý vé máy bay.

Hỏi người khác đang làm công việc gì

  • What do you do there?

    Bạn làm gì ở đó?

  • What sort of work do you do?

   Bạn làm công việc gì?

  • What line of work are you in?

   Bạn làm trong lĩnh vực nào?

Bạn có thể tham khảo thêm cách hỏi nghề nghiệp trong video sau:

Vậy còn câu trả lời thì sao nhỉ? Mình giới thiệu với bạn một số cấu trúc dưới đây để trả lời cho những câu hỏi trên:

Cấu trúc 1:     I’m a/an + NGHỀ NGHIỆP

  • I’m a student

    Tôi đang là một học sinh.

  • I’m a doctor

   Tôi đang là một bác sĩ.

Cấu trúc 2:    I work as a/an + NGHỀ NGHIỆP

  • I work as an accountant.

    Tôi đang là một nhân viên kế toán.

  • I work as a retail manager.

    Tôi đang là trưởng phòng bán lẻ.

Cấu trúc 3:      I work in + LĨNH VỰC LÀM VIỆC

  • I work in public relations.

    Tôi làm trong lĩnh vực quan hệ công chúng.

Video dưới đây sẽ cho bạn biết thêm một số cách trả lời khác cho câu hỏi về Nghề nghiệp trong Tiếng Anh:

Trường hợp bạn đang không làm công việc gì

  • I’m unemployed.

    Tôi thất nghiệp.

  • I’m out of work.

    Tôi thất nghiệp.

  • I’m not working at the moment.

    Hiện tại tôi không có làm gì cả.

Mình tin rằng, với bí kíp trên thì việc trò chuyện, hỏi thăm về công việc sẽ không còn khó khăn với bạn nữa.

Bài tập

  1. Bạn xem dữ liệu gợi ý rồi đoán xem đó là nghề gì nhé

a) writes for a newspaper

b) looks after your teeth

c) sells you things

d) prepares food in a restaurant

e) changes things into another language

f) makes important decisions in a court of law

g) designs houses and other buildings

h) looks after people who are ill

i) stops fires

j) serves drinks

k) protects someone from attack

l) starts his own business

m) sells fishes

n) gives advises for people about money and investment

o) helps women to give birth

 

2. Bạn hãy viết một đoạn văn Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp, nói về mơ ước của mình trong tương lai hoặc tự xây dựng một đoạn hội thoại có sử dụng những cấu trúc câu mà mình chia sẻ nhé.

Chà! Vậy là bạn đã biết thêm được kha khá từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp cũng như các mẫu câu thông dụng rồi đấy. Mong rằng bạn sẽ luyện tập thường xuyên để ghi nhớ, nâng cao vốn từ của mình. Bạn đừng quên cách học từ vựng và cụm từ liên quan tới một chủ đề hiệu quả nhất là liên kết các từ khóa đó với các câu văn và tập cách sử dụng chúng nhiều lần nhất có thể. Tiện ích eJoy Extension sẽ khiến bạn cảm thấy học hào hứng hơn mà không bị nhàm chán đó.

Chúc bạn học Tiếng Anh hiệu quả!

Từ Vựng Tiếng Anh

More:

Bản tin eJOY(28)
Kiến Thức Nền Tảng(8)
Kỹ Năng Tiếng Anh(45)
Lộ Trình Học(32)
Luyện IELTS(41)
Ngữ Pháp(13)
Phát Âm(12)
Sản phẩm(6)
Tiếng Anh Giao Tiếp(158)
Từ Vựng Tiếng Anh(92)

Nội dung bài viết

    Related posts

    featured
    John DoeJ
    ·July 9, 2020

    Cẩm Nang Luyện Nghe Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt Đầu

    featured
    John DoeJ
    ·February 29, 2020

    Học Tiếng Anh Hiệu Quả Với TED Talks Trên Điện Thoại

    featured
    John DoeJ
    ·October 2, 2018

    35+ Phần Mềm Học Tiếng Anh Tốt Nhất Theo Nhu Cầu Học

    featured
    John DoeJ
    ·May 22, 2018

    Cách Luyện Nói Tiếng Anh Với Kỹ Thuật Shadowing